Có 1 kết quả:

巧舌 xảo thiệt

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi khéo léo, chỉ lời ăn tiếng nói khôn khéo, giỏi man trá.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0